apron nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

apron nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm apron giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của apron.

Từ điển Anh Việt

  • apron

    /'eiprən/

    * danh từ

    cái tạp dề

    tấm da phủ chân (ở những xe không mui)

    (sân khấu) thềm sân khấu (để diễn những tiết mục phụ khi buông màn)

    (hàng không) thềm đế máy bay (ở sân bay)

    tường ngăn nước xói (ở đập nước)

    (kỹ thuật) tấm chắn, tấm che (máy...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • apron

    * kinh tế

    tấm chắn

    * kỹ thuật

    màng ngăn

    sàn phủ

    tấm chắn

    tấm chắn bùn

    tấm lát

    xây dựng:

    chụp cản quang

    ổ xa dao

    tấm đắy

    tạp dề

    vè chắn

    cơ khí & công trình:

    sân hố giảm sức

    tấm chắn đất

    tấm che bùn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • apron

    a garment of cloth or leather or plastic that is tied about the waist and worn to protect your clothing

    (golf) the part of the fairway leading onto the green

    a paved surface where aircraft stand while not being used

    Similar:

    proscenium: the part of a modern theater stage between the curtain and the orchestra (i.e., in front of the curtain)

    Synonyms: forestage