appreciation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

appreciation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appreciation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appreciation.

Từ điển Anh Việt

  • appreciation

    /ə,pri:ʃi'eiʃn/

    * danh từ

    sự đánh giá

    sự đánh giá đúng, sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thấy rõ, sự nhân thức, sâu sắc

    sự biết thưởng thức, sự biết đánh giá

    to have an appreciation of music: biết thưởng thức âm nhạc

    sự cảm kích

    sự nâng giá trị

    sự phê phán (một cuốn tiểu thuyết...)

  • Appreciation

    (Econ) Sự tăng giá trị.

    + Tăng về giá trị của tài sản, đối lập lại là sự mất giá trị. Một tài sản có thể tăng giá trị bởi vì giá của nó (và do giá thị trường của nó) tăng do lạm phát hay thay đổi về cầu tài sản đó dẫn tới mức độ khan hiếm. (Xem MONEY APPRECIATION).

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • appreciation

    * kinh tế

    lên giá

    sự đánh giá

    sự lên giá

    sự tăng giá

    sự tăng trị (của tiền tệ, tài sản)

    * kỹ thuật

    sự đánh giá

    xây dựng:

    sự nâng giá

    sự tăng giá trị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • appreciation

    understanding of the nature or meaning or quality or magnitude of something

    he has a good grasp of accounting practices

    Synonyms: grasp, hold

    an expression of gratitude

    he expressed his appreciation in a short note

    an increase in price or value

    an appreciation of 30% in the value of real estate

    Antonyms: depreciation

    Similar:

    taste: delicate discrimination (especially of aesthetic values)

    arrogance and lack of taste contributed to his rapid success

    to ask at that particular time was the ultimate in bad taste

    Synonyms: discernment, perceptiveness

    admiration: a favorable judgment

    a small token in admiration of your works