amphibian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
amphibian nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amphibian giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amphibian.
Từ điển Anh Việt
amphibian
/æm'fibiən/
* tính từ
(động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
(quân sự) lội nước (xe)
an amphibian tank: xe tăng lội nước
* danh từ
(động vật học) động vật lưỡng cư
(hàng không) thuỷ phi cơ
(quân sự) xe tăng lội nước
Từ điển Anh Anh - Wordnet
amphibian
a flat-bottomed motor vehicle that can travel on land or water
Synonyms: amphibious vehicle
an airplane designed to take off and land on water
Synonyms: amphibious aircraft
cold-blooded vertebrate typically living on land but breeding in water; aquatic larvae undergo metamorphosis into adult form
Similar:
amphibious: relating to or characteristic of animals of the class Amphibia