alienation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
alienation
/,eiljə'neiʃn/
* danh từ
sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà
after his alienation from his relatives: sau cái chuyện bất hoà giữa anh ta và bà con họ hàng; sau khi anh ta bị bà con họ hàng ghét bỏ
(pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...)
(y học) bệnh tinh thần ((cũng) mental alienation)
Alienation
(Econ) Sự tha hoá
+ Thuật ngữ được C.MÁC sử dụng để miêu tả tình trạng tinh thần của công nhân trong một xã hôi tư bản.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
alienation
* kinh tế
chuyển nhượng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
alienation
the feeling of being alienated from other people
Synonyms: disaffection, estrangement
separation resulting from hostility
Synonyms: estrangement
(law) the voluntary and absolute transfer of title and possession of real property from one person to another
the power of alienation is an essential ingredient of ownership
the action of alienating; the action of causing to become unfriendly
his behavior alienated the other students