afford nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

afford nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm afford giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của afford.

Từ điển Anh Việt

  • afford

    /ə'fɔ:d/

    * ngoại động từ

    có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)

    I can't afford to lose a minute: tôi không thể để mất một phút nào

    cho, tạo cho, cấp cho, ban cho

    reading affords us pleasure: đọc sách cho ta niềm vui thú

    the fields afford enough fodder for the cattle: cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • afford

    be able to spare or give up

    I can't afford to spend two hours with this person

    have the financial means to do something or buy something

    We can't afford to send our children to college

    Can you afford this car?

    afford access to

    the door opens to the patio

    The French doors give onto a terrace

    Synonyms: open, give

    Similar:

    yield: be the cause or source of

    He gave me a lot of trouble

    Our meeting afforded much interesting information

    Synonyms: give