acuity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
acuity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acuity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acuity.
Từ điển Anh Việt
acuity
/ə'kju:iti/
* danh từ
tính sắc nhọn (cái kim...); tính sắc bén, tính sắc sảo (lời nói, trí tuệ...)
(y học) độ kịch liệt (bệnh)
acuity
(Tech) tính phân giải, tính phân tích
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
acuity
* kỹ thuật
độ nét
độ rõ
độ tinh
xây dựng:
độ tinh (của mắt)
tính nhọn sắc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
acuity
sharpness of vision; the visual ability to resolve fine detail (usually measured by a Snellen chart)
Synonyms: visual acuity, sharp-sightedness
Similar:
acuteness: a quick and penetrating intelligence
he argued with great acuteness
I admired the keenness of his mind