acting out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

acting out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acting out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acting out.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • acting out

    a (usually irritating) impulsive and uncontrollable outburst by a problem child or a neurotic adult

    (psychiatry) the display of previously inhibited emotions (often in actions rather than words); considered to be healthy and therapeutic

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).