acquiesce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
acquiesce nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acquiesce giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acquiesce.
Từ điển Anh Việt
acquiesce
/,ækwi'es/
* nội động từ
bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận
to acquiesce in someone's proposal: đồng ý với lời đề nghị của ai
to acquiesce in a conclusion: đồng ý với một kết luận