sửa trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
sửa
to fix; to repair; to mend
cái đó đâu có sửa được it cannot be mended
nhờ sửa lại đôi giày to have one's shoes repaired
to correct; to make corrections to something
sửa bài xã luận to make corrections to an editorial
sửa cách phát âm của bạn mình to correct one's friend's pronunciation
to make alterations; to alter
anh nên sửa vài chỗ trong bài quảng cáo you should make a few alterations to your advertisement
bác sửa hộ tôi cái áo này được không ạ? can you make alterations to this dress?
to perform cosmetic surgery on...
cô ta (được bác sĩ) sửa mũi năm ngoái she had cosmetic surgery on her nose last year; she had a nose job last year
(nhờ bác sĩ) sửa mắt to have an eyelift
to trim
sửa tóc to trim one's hair
to dress down
sửa cho một trận to dress someone down
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
sửa
* verb
to repair to correct, to put right
sửa bài: to correct a task to trim
sửa tóc: to trim one's hair to dress down
sửa cho một trận: to dress someone down
Từ điển Việt Anh - VNE.
sửa
to fix, repair, mend, change, modify, alter
- sửa
- sửa xe
- sửa lại
- sửa lỗi
- sửa mới
- sửa qua
- sửa sai
- sửa tỉa
- sửa đổi
- sửa chữa
- sửa lưng
- sửa mình
- sửa sang
- sửa soạn
- sửa ti vi
- sửa xe hơi
- sửa soạn cỗ
- sửa sắc đẹp
- sửa đổi lại
- sửa bản thảo
- sửa chiếc xe
- sửa chữa lại
- sửa lại vành
- sửa ngòi cho
- sửa đổi luật
- sửa cho thẳng
- sửa chữa được
- sửa cho tốt hơn
- sửa chữa xe hơi
- sửa lại cho hợp
- sửa thoai thoải
- sửa lại cho đúng
- sửa lại hàng ngũ
- sửa soạn sắm sửa
- sửa soạn thức ăn
- sửa cho thẳng lại
- sửa soạn công phu
- sửa ô tô hỏng máy
- sửa cho thẳng hàng
- sửa soạn chiến đấu
- sửa cho ai một trận
- sửa đổi cho tốt hơn
- sửa đổi làm sai lạc
- sửa để nó có thể chứa
- sửa sang lại cho chỉnh tề
- sửa lại cho khỏi nhăn nheo
- sửa sang quần áo cho gọn gàng
- sửa sang cho có tiện nghi sắm sửa