chữ đầu trong Tiếng Anh là gì?
chữ đầu trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chữ đầu sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
chữ đầu
initial letter; initial
'acronym'là từ hình thành từ những chữ đầu của một cái tên (chẳng hạn như asean là association of southeast asian nations) hoặc do kết hợp những chữ đầu của một loạt từ (chẳng hạn như radar là radio detecting and ranging) a word formed from the initial letters of a name (for example, asean for association of southeast asian nations) or by combining initial letters of a series of words (for example, radar for radio detecting and ranging)
Từ liên quan
- chữ
- chữ d
- chữ h
- chữ j
- chữ k
- chữ n
- chữ r
- chữ t
- chữ u
- chữ y
- chữ in
- chữ ký
- chữ số
- chữ bát
- chữ chi
- chữ con
- chữ cái
- chữ hoa
- chữ hán
- chữ khó
- chữ lót
- chữ lớn
- chữ môn
- chữ ngũ
- chữ ngả
- chữ nho
- chữ nhỏ
- chữ nôm
- chữ run
- chữ tắt
- chữ tốt
- chữ vạn
- chữ đúc
- chữ đầu
- chữ đậm
- chữ đệm
- chữ anfa
- chữ cỡ 5
- chữ cỡ 7
- chữ cỡ 8
- chữ ghép
- chữ hiếu
- chữ khắc
- chữ nhàn
- chữ nhật
- chữ ogam
- chữ phạn
- chữ thảo
- chữ thập
- chữ viết