chương trình cài đặt trong Tiếng Anh là gì?
chương trình cài đặt trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chương trình cài đặt sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
chương trình cài đặt
(tin học) installation program; setup program
chương trình cài đặt cần thiết cho những ứng dụng chống sao chép, nghĩa là những ứng dụng không thể sao chép bằng lệnh hệ điều hành thông thường installation programs are necessary for copy-protected applications, which cannot be copied by normal operating-system commands
Từ liên quan
- chương
- chương cú
- chương sử
- chương mục
- chương não
- chương đài
- chương cuối
- chương minh
- chương động
- chương dương
- chương phềnh
- chương trình
- chương chướng
- chương trình con
- chương trình gốc
- chương trình học
- chương trình thư
- chương trình thử
- chương trình nhạc
- chương trình đích
- chương trình 5 năm
- chương trình chính
- chương trình nguồn
- chương trình ti vi
- chương trình bầu cử
- chương trình dân sự
- chương trình ghi âm
- chương trình hoa hậ
- chương trình tạp kỹ
- chương trình đầu tư
- chương trình đổi mã
- chương trình anh văn
- chương trình cài đặt
- chương trình cấp tốc
- chương trình dài hạn
- chương trình gây quỹ
- chương trình hợp ngữ
- chương trình kinh tế
- chương trình lập lại
- chương trình nghị sự
- chương trình thời sự
- chương trình tiếp âm
- chương trình đào tạo
- chương trình cấp phép
- chương trình giáo dục
- chương trình hạt nhân
- chương trình kiểm tra
- chương trình làm việc
- chương trình máy tính
- chương trình phần mềm