cứ trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cứ
to continue; to keep (on) doing something
cứ đi thẳng cho đến ngã tư! keep on until you come to a crossroads!
tôi bảo nó đi ngủ, nhưng nó cứ xem ti vi i told him to go to bed, but he kept watching tv
do
cứ cho chúng tôi biết xem mẹ anh thế nào rồi! do let us know how your mother is!
cứ ghé lại đây! ai cũng mong anh mà! do call again! you're always welcome here!
just
cứ đợi đến khi nào tôi tìm ra thủ phạm! just wait till i find the culprit!
thiếu cái gì thì cứ cho tôi biết nhé! if you're missing anything, just let me know
xem cứ việc
anh cứ đến đây, rồi tôi sẽ chỉ cách cài phần mềm you are free to come here, then i'll show you how to install software
to remain
cứ ngồi đi! khỏi đứng dậy! remain seated/remain in your seat! don't get up!
every
cứ vài phút nó lại kêu bíp bíp it beeps every few minutes
cứ hai ngày tôi lại làm vườn i do the garden every two days/every other day
guerilla base
về cứ to return to the guerilla base
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cứ
* verb
to continue; to keep on
cứ đi thẳng: to keep straight on
Từ điển Việt Anh - VNE.
cứ
(1) to continue to, go on, keep on (doing something); (2) evidence, proof; (3) still
- cứ
- cứ để
- cứ coi
- cứ giữ
- cứ như
- cứ thế
- cứ liệu
- cứ ngồi
- cứ việc
- cứ điểm
- cứ phóng
- cứ từ từ
- cứ ở đây
- cứ để cho
- cứ lao tới
- cứ làm như
- cứ như thế
- cứ tám một
- cứ dai dẳng
- cứ tiếp tục
- cứ tự nhiên
- cứ bình tĩnh
- cứ bình tỉnh
- cứ làm ra vẻ
- cứ nhất định
- cứ phớt tỉnh
- cứ thoải mái
- cứ đứng nhìn
- cứ tự lo liệu
- cứ điềm nhiên
- cứ cho rằng là
- cứ khăng khăng
- cứ nói tiếp đi
- cứ tiếp tục đi
- cứ cái kiểu này
- cứ vẫn tiếp tục
- cứ điểm quân sự
- cứ cho là như vậy
- cứ liều bằng được
- cứ trông bề ngoài
- cứ bám lấy dai dẳng
- cứ chơi mãi một điệu
- cứ như cướp giữa chợ!
- cứ thế là ăn tiền đấy
- cứ mười người giết một
- cứ mong lại càng lâu đến
- cứ để cho mọi sự trôi đi
- cứ để cho chạy hết tốc độ
- cứ nhắc đến là xuất hiện ngay