điệu trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
điệu
figure; carriage
' nét buồn như cúc, điệu gầy như mai ' (nguyễn du) her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray
medoly
một điệu lâm ly a doleful medoly
tune,air
điệu hát hò mái nhì mái đẩy a baotman's tune
figune (of dance...); (thông tục) mannered, giving oneself fine airs
cô ta điệu lắm she gives herself very fine airs
match off
điệu tên móc túi về đồn công an to march off a pickpocket to a polise-station
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
điệu
Figure; carriage.
"Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du)
Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray
Medoly
Một điệu lâm ly: A doleful medoly
Tune,air
Điệu hát hò mái nhì mái đẩy: A baotman's tune
Figune (of dancẹ..).
(thông tục) Mannered, giving oneself fine airs
Cô ta điệu lắm: She gives herself very fine airs
Match off
Điệu tên móc túi về đồn công an.: To march off a pickpocket to a polise-station
Từ điển Việt Anh - VNE.
điệu
appearance, aspect; tune, song; figure, carriage
- điệu
- điệu bộ
- điệu ca
- điệu cổ
- điệu hò
- điệu đà
- điệu hát
- điệu múa
- điệu nói
- điệu nhạc
- điệu nhảy
- điệu điệu
- điệu cađri
- điệu múa lại
- điệu múa thỏ
- điệu múa vui
- điệu nhảy ja
- điệu vũ hula
- điệu múa kiếm
- điệu nhảy blu
- điệu nhảy jig
- điệu nhảy pút
- điệu vũ pavan
- điệu bộ màu mè
- điệu bộ oai vệ
- điệu chachacha
- điệu hổ ly sơn
- điệu nhạc hùng
- điệu nhảy tuýt
- điệu trầm bổng
- điệu bộ màu mèo
- điệu múa tẩu mã
- điệu nhảy gavôt
- điệu nhảy morit
- điệu nhảy pônca
- điệu nhảy rumba
- điệu nhảy simmi
- điệu nhảy trứng
- điệu nhảy xamba
- điệu vũ bốn cặp
- điệu vũ xaraban
- điệu múa bricđao
- điệu múa sôi nổi
- điệu múa thoát y
- điệu nhạc chuông
- điệu nhảy bôlêrô
- điệu nhảy mazuka
- điệu nhảy mơnuet
- điệu nhảy pôlône
- điệu nhảy tănggô