điệu trong Tiếng Anh là gì?

điệu trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ điệu sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • điệu

    figure; carriage

    ' nét buồn như cúc, điệu gầy như mai ' (nguyễn du) her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray

    medoly

    một điệu lâm ly a doleful medoly

    tune,air

    điệu hát hò mái nhì mái đẩy a baotman's tune

    figune (of dance...); (thông tục) mannered, giving oneself fine airs

    cô ta điệu lắm she gives herself very fine airs

    match off

    điệu tên móc túi về đồn công an to march off a pickpocket to a polise-station

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • điệu

    Figure; carriage.

    "Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du)

    Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray

    Medoly

    Một điệu lâm ly: A doleful medoly

    Tune,air

    Điệu hát hò mái nhì mái đẩy: A baotman's tune

    Figune (of dancẹ..).

    (thông tục) Mannered, giving oneself fine airs

    Cô ta điệu lắm: She gives herself very fine airs

    Match off

    Điệu tên móc túi về đồn công an.: To march off a pickpocket to a polise-station

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • điệu

    appearance, aspect; tune, song; figure, carriage