wrecker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
wrecker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wrecker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wrecker.
Từ điển Anh Việt
wrecker
/'rekə/
* danh từ
người phá hoại, người tàn phá
người làm đắm tàu; người cướp bóc đồ đạc trên tàu đắm; người âm mưu gây đắm tàu để cướp đồ đạc; người thu hồi tàu đắm
người làm nghề đi phá dỡ nhà
(ngành đường sắt) công nhân đội sửa chữa
người (tàu) vớt những vật trôi giạt; người (xe) thu dọn những vật đổ nát (sau một tai nạn)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
wrecker
* kỹ thuật
công nhân cứu chữa
tàu cứu hộ
toa dắt
xe dắt
giao thông & vận tải:
tàu trục vớt
tàu vớt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
wrecker
someone who demolishes or dismantles buildings as a job
Similar:
saboteur: someone who commits sabotage or deliberately causes wrecks
Synonyms: diversionist
tow truck: a truck equipped to hoist and pull wrecked cars (or to remove cars from no-parking zones)
Synonyms: tow car