wholesome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wholesome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wholesome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wholesome.

Từ điển Anh Việt

  • wholesome

    /'houls m/

    * tính từ

    lành, không độc

    wholesome climate: khí hậu lành

    wholesome food: thức ăn lành

    khoẻ mạnh, tráng kiện

    a wholesome person: một người khoẻ mạnh

    (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh

    wholesome advice: lời khuyên bổ ích

    a wholesome book: quyển sách lành mạnh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • wholesome

    * kinh tế

    ăn được

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wholesome

    conducive to or characteristic of physical or moral well-being

    wholesome attitude

    wholesome appearance

    wholesome food

    Antonyms: unwholesome

    sound or exhibiting soundness in body or mind

    exercise develops wholesome appetites

    a grin on his ugly wholesome face