waft nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
waft nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm waft giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của waft.
Từ điển Anh Việt
waft
/wɑ:ft/
* danh từ
làn (gió...)
sự thoảng qua; cảm giác thoảng qua, sự thoảng đưa, sự phảng phất
a waft of music: bài nhạc thoảng qua
a waft of fragrance: hương thơm phảng phất
cái vỗ cánh (chim)
flag with a waft
(hàng hải) cờ báo hiệu lâm nguy
* ngoại động từ
thoảng đưa, nhẹ đưa, mang
the evening breeze rose wafting in the scent of summer: gió chiều hiu hiu thổi thoảng đưa về hương mùa hạ
(từ cổ,nghĩa cổ) ra hiệu; gửi vọng (tay)
to waft a kiss: (để tay lên môi) gửi vọng một cái hôn
(từ cổ,nghĩa cổ) quay đi, ngoảnh đi
to waft one's look: ngoảnh đi, đưa mắt nhìn ra chỗ khác
* nội động từ
phấp phới
to waft in the wind: phất phới trước gió
thoảng qua (trong không khí)
thổi hiu hiu