usurp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

usurp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm usurp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của usurp.

Từ điển Anh Việt

  • usurp

    /ju:'z :p/

    * ngoại động từ

    lấn chiếm, chiếm đoạt; cướp, cướp đoạt

    to usurp the throne: cướp ngôi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • usurp

    take the place of

    gloom had usurped mirth at the party after the news of the terrorist act broke

    Similar:

    assume: seize and take control without authority and possibly with force; take as one's right or possession

    He assumed to himself the right to fill all positions in the town

    he usurped my rights

    She seized control of the throne after her husband died

    Synonyms: seize, take over, arrogate