up-to-date nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
up-to-date nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm up-to-date giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của up-to-date.
Từ điển Anh Việt
up-to-date
/' pt 'deit/
* tính từ
(thuộc) kiểu mới nhất, hiện đại (hàng)
cập nhật (sổ sách)
up-to-date
hiện đại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
up-to-date
* kinh tế
cập nhật
hiện đại
hợp thời thượng
kiểu mới
* kỹ thuật
cập nhật
hiện đại
toán & tin:
hiện đại, cập nhật
Từ điển Anh Anh - Wordnet
up-to-date
reflecting the latest information or changes
an up-to-date issue of the magazine
in accord with the most fashionable ideas or style
wears only the latest style
the last thing in swimwear
cutting-edge technology
a with-it boutique
Synonyms: cutting-edge, with-it