unwritten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

unwritten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unwritten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unwritten.

Từ điển Anh Việt

  • unwritten

    /' n'ritn/

    * tính từ

    không viết ra, nói miệng

    chưa viết, trắng (giấy)

    unwritten law: (pháp lý) luật do tập quán quy định; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết cho rằng giết người để bo vệ

    danh dự cá nhân là chính đáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • unwritten

    based on custom rather than documentation

    an unwritten law

    rites...so ancient that they well might have had their unwritten origins in Aurignacian times"- J.L.T.C.Spence

    Antonyms: written

    Similar:

    oral: using speech rather than writing

    an oral tradition

    an oral agreement

    ad-lib: said or done without having been planned or written in advance

    he made a few ad-lib remarks

    Synonyms: spontaneous