unsettled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
unsettled
/' n'setld/
* tính từ
hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định
(người)
không (chưa) thanh toán (ngân phiếu)
không (chưa) được gii quyết (vấn đề)
không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất)
(nghĩa bóng) không qu quyết, không dứt khoát, do dự
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
unsettled
* kỹ thuật
không ổn định
cơ khí & công trình:
không lún (đất)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unsettled
still in doubt
an unsettled issue
an unsettled state of mind
Antonyms: settled
not settled or established
an unsettled lifestyle
Antonyms: settled
not yet settled
unsettled territory
Similar:
faze: disturb the composure of
Synonyms: unnerve, enervate, unsettle
changeable: subject to change
a changeable climate
the weather is uncertain
unsettled weather with rain and hail and sunshine coming one right after the other
Synonyms: uncertain