unbroken nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
unbroken
/'ʌn'broukən/
* tính từ
không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn
(nông nghiệp) không cày; chưa cày
không được tập cho thuần (ngựa)
(thể dục,thể thao) không bị phá (kỷ lục)
không bị phá vỡ, không bị chọc thủng (mặt trận)
(pháp lý) không bị va chạm
không bị gián đoạn (giấc ngủ, hoà bình...)
không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unbroken
marked by continuous or uninterrupted extension in space or time or sequence
cars in an unbroken procession
the unbroken quiet of the afternoon
Antonyms: broken
not subdued or trained for service or use
unbroken colts
(especially of promises or contracts) not violated or disregarded
unbroken promises
promises kept
Synonyms: kept
Antonyms: broken
not broken; whole and intact; in one piece
fortunately the other lens is unbroken
Antonyms: broken
Similar:
unplowed: (of farmland) not plowed
unplowed fields
unbroken land
Synonyms: unploughed
Antonyms: plowed