unacceptable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

unacceptable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unacceptable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unacceptable.

Từ điển Anh Việt

  • unacceptable

    /'ʌnək'septəbl/

    * tính từ

    không thể nhận, không chấp nhận được

    unacceptable conditions: những điều kiện không chấp nhận được

    không thể chịu được, khó chịu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • unacceptable

    not adequate to give satisfaction

    the coach told his players that defeat was unacceptable

    not acceptable; not welcome

    a word unacceptable in polite society

    an unacceptable violation of personal freedom

    Antonyms: acceptable

    not conforming to standard usage; `You can access your cash at any of 300 automatic tellers'"

    the following use of `access' was judged unacceptable by a panel of linguists

    Synonyms: unaccepted

    Similar:

    impossible: used of persons or their behavior

    impossible behavior

    insufferable insolence

    Synonyms: insufferable, unsufferable