troll nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

troll nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm troll giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của troll.

Từ điển Anh Việt

  • troll

    /troul/

    * danh từ

    quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)

    * danh từ

    khúc hát tiếp nhau

    mồi (câu hình) thìa ((cũng) trolling-spoon)

    ống dây cần câu nhấp

    * động từ

    hát tiếp nhau

    câu nhấp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • troll

    (Scandanavian folklore) a supernatural creature (either a dwarf or a giant) that is supposed to live in caves or in the mountains

    a fisherman's lure that is used in trolling

    he used a spinner as his troll

    angling by drawing a baited line through the water

    Synonyms: trolling

    circulate, move around

    cause to move round and round

    The child trolled her hoop

    sing the parts of (a round) in succession

    angle with a hook and line drawn through the water

    sing loudly and without inhibition

    praise or celebrate in song

    All tongues shall troll you

    speak or recite rapidly or in a rolling voice

    Similar:

    round: a partsong in which voices follow each other; one voice starts and others join in one after another until all are singing different parts of the song at the same time

    they enjoyed singing rounds