trojan horse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trojan horse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trojan horse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trojan horse.

Từ điển Anh Việt

  • trojan horse

    * danh từ

    con ngựa thành Troa (người hay đồ vật dùng để làm hại một đối thủ hay kẻ thù, vốn vẫn tin một cách sai lầm là mình đang được giúp đỡ)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trojan horse

    a large hollow wooden figure of a horse (filled with Greek soldiers) left by the Greeks outside Troy during the Trojan War

    Synonyms: Wooden Horse

    Similar:

    fifth column: a subversive group that supports the enemy and engages in espionage or sabotage; an enemy in your midst

    trojan: a program that appears desirable but actually contains something harmful

    the contents of a trojan can be a virus or a worm

    when he downloaded the free game it turned out to be a trojan horse