trojan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trojan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trojan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trojan.

Từ điển Anh Việt

  • trojan

    /'troudʤən/

    * tính từ

    (thuộc) thành Tơ-roa

    the trojan war: cuộc chiến tranh Tơ-roa (cổ Hy lạp)

    * danh từ

    người thành Tơ-roa

    (nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm

    to work like a trojan: làm việc tích cực

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trojan

    a native of ancient Troy

    Synonyms: Dardan, Dardanian

    a program that appears desirable but actually contains something harmful

    the contents of a trojan can be a virus or a worm

    when he downloaded the free game it turned out to be a trojan horse

    Synonyms: trojan horse

    of or relating to the ancient city of Troy or its inhabitants

    Trojan cities