trickle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
trickle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trickle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trickle.
Từ điển Anh Việt
trickle
/'trikl/
* danh từ
tia nhỏ, dòng nhỏ (nước)
a trickle of blood: dòng máu nhỏ
to set the tap at a trickletrickle: mở vòi nước cho chảy nhỏ giọt
trickle of sales: sự bán nhỏ giọt
* ngoại động từ
làm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ
to trickle ink into a fountain-pen: cho mực chảy nhỏ giọt vào bút máy
* nội động từ
chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ (nước, máu...)
dần dần lộ ra (tin tức)
the information trickled out: tin đã lộ dần ra
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
trickle
* kỹ thuật
dòng nhỏ
làm chảy nhỏ giọt
nhỏ giọt
điện lạnh:
chảy nhỏ giọt
hóa học & vật liệu:
chảy thành tia nhỏ
giọt nhỏ
cơ khí & công trình:
tia (nước)