that nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
that
/ðæt/
* tính từ chỉ định, số nhiều those
ấy, đó, kia
that man: người ấy
in those days: trong thời kỳ đó
those books are old: những quyển sách ấy đã cũ
* đại từ chỉ định, số nhiều those
người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó
what is that?: cái gì đó?
who is that?: ai đó?
after that: sau đó
before that: trước đó
that is: nghĩa là, tức là
will you help me? - that I will: anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng
that's right: phải đó
that's it: tốt lắm
what that?: sao vậy?, sao thế?
and that's that; so that's that: đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi
cái kia, người kia
to prefer this to that: thích cái này hơn cái kia
cái, cái mà, cái như thế
a house like that described here: một cái nhà giống như cái tả ở đây
at that
(xem) at
* đại từ quan hệ
người mà, cái mà, mà
he is the very man [that] I want to see: anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp
this is he that brought the news: đây là người đã mang tin lại
he that sows iniquity shall reap sorrows: ai gieo gió sẽ gặt bão
the night [that] I went to the theatre: bữa tối mà tôi đi xem hát
* phó từ
như thế, đến thế, thế
I've done only that much: tôi chỉ làm được đến thế
that far: xa đến thế
như thế này
the boy is that tall: đứa bé cao như thế này
(thân mật) đến nỗi
I was that tired I couldn't speak: tôi mệt đến nỗi không thể nói được
* liên từ
rằng, là
there's no doubt that communism will be achieved in the world: chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
để, để mà
light the lamp that I may read the letter: thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư
đến nỗi
the cord was such long that I could not measure it: sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được
giá mà
oh, that I knew what was happening!: ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!
in that
bởi vì
it is that
là vì
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
that
* kỹ thuật
đó
xây dựng:
kia