teeth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

teeth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm teeth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của teeth.

Từ điển Anh Việt

  • teeth

    /tu:θ/

    * danh từ, số nhiều teeth

    răng

    first tooth: răng sữa

    artificial tooth; false tooth: răng giả

    to cut one's teeth: mọc răng

    răng (của các đồ vật)

    the teeth of a saw: răng cưa

    armed to the teeth

    (xem) arm

    to cast something in someone's teeth

    (xem) cast

    to escape by (with) the skin of one's teeth

    may mà thoát, suýt nữa thì nguy

    to fight tooth and nail

    chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

    to have a sweet tooth

    (xem) sweet

    in the teeth of

    đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần

    in the tooth of orders: bất chấp các lệnh đã ban ra

    in the tooth of the wind: ngược gió

    to set someone's teeth on edge

    (xem) edge

    to show one's teeth

    nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ

    * ngoại động từ

    lắp răng vào

    giũa cho có răng

    * nội động từ

    ăn khớp nhau (bánh xe có răng)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • teeth

    * kinh tế

    răng

    * kỹ thuật

    bộ răng

    răng

    cơ khí & công trình:

    bộ răng (của bánh răng)

    ô tô:

    răng (bánh xe)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • teeth

    Similar:

    dentition: the kind and number and arrangement of teeth (collectively) in a person or animal

    tooth: hard bonelike structures in the jaws of vertebrates; used for biting and chewing or for attack and defense

    tooth: something resembling the tooth of an animal

    tooth: toothlike structure in invertebrates found in the mouth or alimentary canal or on a shell

    tooth: a means of enforcement

    the treaty had no teeth in it

    tooth: one of a number of uniform projections on a gear