sulky nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sulky nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sulky giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sulky.

Từ điển Anh Việt

  • sulky

    /'sʌlki/

    * tính từ

    hay hờn dỗi (người); sưng sỉa (mặt)

    tối tăm ảm đạm

    sulky day: ngày tối tăm ảm đạm

    * danh từ

    xe ngựa một chỗ ngồi (hai bánh)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sulky

    a light two-wheeled vehicle for one person; drawn by one horse

    Similar:

    huffish: sullen or moody

    sluggish: moving slowly

    a sluggish stream

    glooming: depressingly dark

    the gloomy forest

    the glooming interior of an old inn

    `gloomful' is archaic

    Synonyms: gloomy, gloomful