subsistence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

subsistence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm subsistence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của subsistence.

Từ điển Anh Việt

  • subsistence

    /səb'sistəns/

    * danh từ

    sự tồn tại

    sự sống, sự sinh sống; sinh kế

    subsistence wage: tiền lương đủ sống

    subsistence money: tiền tạm ứng (chờ ngày lĩnh lương)

  • Subsistence

    (Econ) Mức đủ sống.

    + Mức tiêu dùng tối thiểu cần có để tồn tại. Khái niệm này được các nhà KINH TẾ HỌC CỔ ĐIỂN dùng để giải thích mức tiền công dài hạn.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • subsistence

    minimal (or marginal) resources for subsisting

    social security provided only a bare subsistence

    a means of surviving

    farming is a hard means of subsistence

    the state of existing in reality; having substance