stumping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stumping nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stumping giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stumping.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stumping

    campaigning for something by making political speeches (stump speeches)

    Similar:

    stump: cause to be perplexed or confounded

    This problem stumped her

    Synonyms: mix up

    stomp: walk heavily

    The men stomped through the snow in their heavy boots

    Synonyms: stamp, stump

    stump: travel through a district and make political speeches

    the candidate stumped the Northeast

    stump: remove tree stumps from

    stump a field

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).