stomp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stomp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stomp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stomp.

Từ điển Anh Việt

  • stomp

    * nội động từ

    (+about, around, off) di chuyển (đi lại ) với những bước nặng nề (theo một hướng cụ thể); dậm mạnh; nhảy điệu dậm mạnh

    * danh từ

    điệu nhảy nhạc jazz dậm chân mạnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stomp

    a dance involving a rhythmical stamping step

    walk heavily

    The men stomped through the snow in their heavy boots

    Synonyms: stamp, stump