stuffy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stuffy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stuffy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stuffy.
Từ điển Anh Việt
stuffy
/'stʌfi/
* tính từ
thiếu không khí, ngột ngạt
nghẹt (mũi), tắc (mũi)
có mùi mốc
room that smells stuffy: phòng có mùi mốc
hay giận, hay dỗi
hẹp hòi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buồn tẻ, chán ngắt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bảo thủ; cổ lỗ sĩ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stuffy
affected with a sensation of stoppage or obstruction
a stuffy feeling in my chest
Similar:
airless: lacking fresh air
a dusty airless attic
the dreadfully close atmosphere
hot and stuffy and the air was blue with smoke
stodgy: excessively conventional and unimaginative and hence dull
why is the middle class so stodgy, so utterly without a sense of humor?
a stodgy dinner party