stodgy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stodgy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stodgy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stodgy.

Từ điển Anh Việt

  • stodgy

    /'stɔdʤii/

    * tính từ

    khó tiêu, nặng bụng (thức ăn)

    đầy ních, căng nứt

    quá nhiều chi tiết, nặng nề, nặng trịch; buồn tẻ, tẻ nhạt (sách, văn)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stodgy

    heavy and starchy and hard to digest

    stodgy food

    a stodgy pudding served up when everyone was already full

    excessively conventional and unimaginative and hence dull

    why is the middle class so stodgy, so utterly without a sense of humor?

    a stodgy dinner party

    Synonyms: stuffy

    Similar:

    fogyish: (used pejoratively) out of fashion; old fashioned

    moss-grown ideas about family life

    Synonyms: moss-grown, mossy, stick-in-the-mud