strongly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

strongly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm strongly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của strongly.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • strongly

    with strength or in a strong manner

    argues very strongly for his proposal

    he was strongly opposed to the government

    Antonyms: weakly

    Similar:

    powerfully: in a powerful manner

    the federal government replaced the powerfully pro-settler Sir Godfrey Huggins with the even tougher and more determined ex-trade unionist

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).