powerfully nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
powerfully nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm powerfully giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của powerfully.
Từ điển Anh Việt
powerfully
* phó từ
hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ )
có tác động mạnh (lời nói, hành động )
khoẻ mạnh về thể chất
có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
powerfully
in a powerful manner
the federal government replaced the powerfully pro-settler Sir Godfrey Huggins with the even tougher and more determined ex-trade unionist
Synonyms: strongly
Similar:
potently: in a manner having a powerful influence
Clytemnestra's ghost crying in the night for vengeance remained most potently in the audience's mind