straightforward nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
straightforward nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm straightforward giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của straightforward.
Từ điển Anh Việt
straightforward
/'streit'fɔ:wəd/
* tính từ
thành thật, thẳng thắn; cởi mở
không phức tạp, không rắc rối (nhiệm vụ...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
straightforward
* kỹ thuật
đơn giản
hiển nhiên
thẳng
đo lường & điều khiển:
không phức tạp
điện lạnh:
thấy ngay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
straightforward
free from ambiguity
a straightforward set of instructions
pointed directly ahead
a straightforward gaze
Similar:
square: without evasion or compromise
a square contradiction
he is not being as straightforward as it appears
Synonyms: straight
aboveboard: without concealment or deception; honest
their business was open and aboveboard
straightforward in all his business affairs