straightforwardly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
straightforwardly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm straightforwardly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của straightforwardly.
Từ điển Anh Việt
straightforwardly
* phó từ
trung thực, thẳng thắn, cởi mở, minh bạch; không thoái thác (về người, cung cách của người )
dễ hiểu, dễ làm; không phức tạp, không rắc rối, không khó khăn (nhiệm vụ...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
straightforwardly
Similar:
squarely: with firmness and conviction; without compromise
he stood foursquare for religious liberty and toleration"- C.G.Bowers
dealt straightforwardly with all issues
Synonyms: foursquare