steady-state growth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
steady-state growth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm steady-state growth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của steady-state growth.
Từ điển Anh Việt
Steady-state growth
(Econ) Tăng trưởng ở mức ổn định; Tăng trưởng đều đặn.
+ Trong LÝ THUẾT TĂNG TRƯỞNG, một điều kiện năng động của nền kinh tế mà tất cả các biến số thực đều tăng với tốc độ tỷ lệ không đổi.
Từ liên quan
- steady-state
- steady-state flow
- steady-state creep
- steady-state sound
- steady-state growth
- steady-state models
- steady-state system
- steady-state theory
- steady-state current
- steady-state voltage
- steady-state creeping
- steady-state response
- steady-state solution
- steady-state condition
- steady-state deviation
- steady-state stability
- steady-state conditions
- steady-state hypothesis
- steady-state oscillation
- steady-state temperature
- steady-state load channel
- steady-state characteristic
- steady-state operating condition