sprue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sprue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sprue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sprue.

Từ điển Anh Việt

  • sprue

    /spru:/

    * danh từ

    (kỹ thuật) rãnh rót (để rót kim loại nấu chảy vào khuôn)

    thỏi rãnh (thỏi kim loại đọng lại ở rãnh rót)

    (y học) bệnh viêm ruột loét miệng ((cũng) psilosis)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sprue

    * kỹ thuật

    đậu rót

    đậu rót đứng

    lỗ tháo

    ống rót

    phễu rót (đúc)

    rãnh rót, thỏi rót

    vảy sắt

    vỏ cứng

    xỉ

    y học:

    bệnh sprue

    cơ khí & công trình:

    lỗ tháo (gang, xỉ)

    miệng kim

    rãnh rót

    vết chảy

    xây dựng:

    mương thẳng đứng

    mương xối

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sprue

    a chronic disorder that occurs in tropical and non-tropical forms and in both children and adults; nutrients are not absorbed; symptoms include foul-smelling diarrhea and emaciation

    Synonyms: tropical sprue, psilosis