spick-and-span nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spick-and-span nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spick-and-span giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spick-and-span.
Từ điển Anh Việt
spick-and-span
* tính từ
gọn gàng, ngăn nắp và sạch sẽ
they always keep their kitchen spick and span: họ luôn giữ căn bếp của họ ngăn nắp sạch sẽ
mới toanh, bảnh bao (người)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spick-and-span
Similar:
brand-new: conspicuously new
shiny brand-new shoes
a spick-and-span novelty
Synonyms: bran-new, spic-and-span
immaculate: completely neat and clean
the apartment was immaculate
in her immaculate white uniform
a spick-and-span kitchen
their spic red-visored caps
Synonyms: speckless, spic-and-span, spic, spick, spotless