sophistication nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sophistication
/sə,fisti'keiʃn/
* danh từ
sự nguỵ biện
sự làm thành rắc rối, sự làm thành tinh vi
những thích thú phức tạp
sự làm giả, sự xuyên tạc (văn kiện...)
sự pha loãng (rượu)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sophistication
* kỹ thuật
xây dựng:
tinh sảo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sophistication
being expert or having knowledge of some technical subject
understanding affine transformations requires considerable mathematical sophistication
the quality or character of being intellectually sophisticated and worldly through cultivation or experience or disillusionment
Synonyms: worldliness, mundaneness, mundanity
Antonyms: naivete
falsification by the use of sophistry; misleading by means of specious fallacies
he practiced the art of sophistication upon reason
Similar:
edification: uplifting enlightenment
sophism: a deliberately invalid argument displaying ingenuity in reasoning in the hope of deceiving someone
Synonyms: sophistry