soon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

soon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm soon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của soon.

Từ điển Anh Việt

  • soon

    /su:n/

    * phó từ

    chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay

    we shall soon know the result: tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả

    he arrived soon after four: anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí

    as soon as; so soon as ngay khi

    as soon as I heard of it: ngay khi tôi biết việc đó

    as soon as possible: càng sớm càng tốt

    thà

    I would just as soon stay at home: tôi thà ở nhà còn hơn

    death sooner than slavery: thà chết còn hơn chịu nô lệ

    sớm

    you spoke too soon: anh nói sớm quá

    the sooner the better: càng sớm càng tốt

    you will know it sooner or later: sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy

    had sooner

    thà... hơn, thích hơn

    least said soonest mended

    (xem) least

    no sooner said than done

    nói xong là làm ngay

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • soon

    in the near future

    the doctor will soon be here

    the book will appear shortly

    she will arrive presently

    we should have news before long

    Synonyms: shortly, presently, before long