soldier nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
soldier
/'souldʤə/
* danh từ
lính, quân lính, binh sĩ, quân nhân
a soldier of fortune: lính đánh thuê
the Unknown Soldier: chiến sĩ vô danh
người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài
a great soldier: nhà quân sự vĩ đại
(hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ lười biếng; thuỷ thủ hay trốn việc
to come the old soldier over
lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh
old soldier
người nhiều kinh nghiệm, người già dặn
chai không
mẩu thuốc lá
soldier's wind
(hàng hải) gió xuôi
* nội động từ
đi lính
to go soldiering: đi lính
(hàng hải), (từ lóng) trốn việc
to soldier on
kiên nhẫn tiếp tục, kiên trì
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
soldier
* kỹ thuật
giếng tháo nước
hàng cọc
xây dựng:
cột chống hào
gạch xếp đứng (nằm trên mặt bé nhất)
hàng gạch vỉa cứng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
soldier
an enlisted man or woman who serves in an army
the soldiers stood at attention
a wingless sterile ant or termite having a large head and powerful jaws adapted for defending the colony
serve as a soldier in the military