sluggishness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sluggishness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sluggishness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sluggishness.
Từ điển Anh Việt
sluggishness
/'slʌgiʃnis/
* danh từ
tính chậm chạp; tính uể oải, tính lờ đờ, tính lờ phờ
sluggishness
quán tính
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sluggishness
the pace of things that move relatively slowly
the sluggishness of the economy
the sluggishness of the compass in the Arctic cold
Similar:
lethargy: a state of comatose torpor (as found in sleeping sickness)
Synonyms: lassitude
languor: inactivity; showing an unusual lack of energy
the general appearance of sluggishness alarmed his friends