sliver nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sliver nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sliver giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sliver.

Từ điển Anh Việt

  • sliver

    /'slivə/

    * danh từ

    miếng, mảnh (gỗ)

    mảnh đạn, mảnh bom

    miếng cá con (lạng ra để làm muối)

    sợi (len, gai, bông... để xe...)

    * ngoại động từ

    cắt ra từng miếng, lạng ra từng mảnh

    lạng (cá) (để làm mồi câu)

    tước (gai, đay...) thành sợi (để xe...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sliver

    * kinh tế

    lát

    mảnh

    miếng

    phiến

    * kỹ thuật

    mảnh bong

    mảnh vụn

    dệt may:

    con cúi

    giao thông & vận tải:

    mảnh tróc ray

    cơ khí & công trình:

    sự tróc (vảy)

    vết nứt dọc (khuyết tật của vật liệu)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sliver

    divide into slivers or splinters

    Synonyms: splinter

    form into slivers

    sliver wood

    Similar:

    splinter: a small thin sharp bit or wood or glass or metal

    he got a splinter in his finger

    it broke into slivers

    paring: a thin fragment or slice (especially of wood) that has been shaved from something

    Synonyms: shaving

    splinter: break up into splinters or slivers

    The wood splintered