skate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

skate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skate.

Từ điển Anh Việt

  • skate

    /skeit/

    * danh từ

    (động vật học) cá đuổi

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người già ốm

    người bị khinh rẻ

    * danh từ

    lưỡi trượt (ở giày trượt băng)

    * động từ

    trượt băng

    to skate over (on) thin ice

    nói đến một vấn đề tế nhị

    ở trong hoàn cảnh nguy hiểm

  • skate

    trượt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • skate

    * kinh tế

    cá đuối

    tầng đánh cá thờn bơn

    thứ tự của tầng

    * kỹ thuật

    con trượt

    đà trượt

    đường trượt

    guốc hãm từ ray

    trượt

    cơ khí & công trình:

    dao trượt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • skate

    sports equipment that is worn on the feet to enable the wearer to glide along and to be propelled by the alternate actions of the legs

    large edible rays having a long snout and thick tail with pectoral fins continuous with the head; swim by undulating the edges of the pectoral fins

    move along on skates

    The Dutch often skate along the canals in winter