shingle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
shingle
/'ʃiɳgl/
* danh từ
đá cuội (trên bãi biển)
chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển)
* danh từ
ván lợp (ván mỏng để lợp mái)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ
tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi
to be a shingle short
hơi điên, dở hơi
to hang out one's shingle
(thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư
* ngoại động từ
lợp bằng ván
tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
shingle
* kỹ thuật
cuộn
đá cuội
ép chặt
lợp mái
ngói
ngói tấm
sỏi
tấm lợp
tấm mỏng
ván lợp
ván lợp nhà
xây dựng:
đá cuội (biển)
đá cuội tròn to
gỗ lợp
tấm (lợp mái)
ván lợp ngói tấm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
shingle
building material used as siding or roofing
Synonyms: shake
coarse beach gravel of small waterworn stones and pebbles (or a stretch of shore covered with such gravel)
a small signboard outside the office of a lawyer or doctor, e.g.
cover with shingles
shingle a roof