self-contained nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

self-contained nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm self-contained giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của self-contained.

Từ điển Anh Việt

  • self-contained

    /'selfkən'teind/

    * tính từ

    kín đào, dè dặt, không cởi mở (người)

    tự chủ

    có tất cả các bộ phận nằm ở bên trong (máy)

    tự túc; không phụ thuộc; độc lập

  • self-contained

    (điều khiển học) tự trị, độc lập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • self-contained

    constituting a complete and independent unit in and of itself

    the university is like a self-contained city with shops and all amenities

    Similar:

    collected: in full control of your faculties

    the witness remained collected throughout the cross-examination

    perfectly poised and sure of himself

    more self-contained and more dependable than many of the early frontiersmen

    strong and self-possessed in the face of trouble

    Synonyms: equanimous, poised, self-collected, self-possessed