scholastic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scholastic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scholastic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scholastic.

Từ điển Anh Việt

  • scholastic

    /skə'læstik/

    * tính từ

    (thuộc) nhà trường, (thuộc) giáo dục, (thuộc) nhà giáo; (thuộc) học thuật; (thuộc) sách vở

    a scholastic education: giáo dục nhà trường, giáo dục sách vở

    kinh viện

    lên mặt học giả; sách vở, giáo điều

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) trường trung học

    scholastic football games: những cuộc đấu bóng đá giữa các trường trung học

    * danh từ

    nhà triết học kinh viện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scholastic

    a Scholastic philosopher or theologian

    of or relating to schools

    scholastic year

    of or relating to the philosophical doctrine of scholasticism

    scholastic philosophy

    Similar:

    pedant: a person who pays more attention to formal rules and book learning than they merit

    Synonyms: bookworm